Nghĩa của từ beef trong tiếng Việt

beef trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beef

US /biːf/
UK /biːf/
"beef" picture

danh từ

thịt bò, bò nuôi để làm thịt, sức mạnh, lời phàn nàn, thể lực, bắp thịt

1.

The flesh of a cow, bull, or ox, used as food.

Ví dụ:

There was the smell of roast beef.

Có mùi của thịt bò nướng.

2.

A complaint.

Ví dụ:

My main beef about the job is that I have to work on Saturdays.

Lời phàn nàn chính của tôi về công việc là tôi phải làm việc vào các ngày thứ bảy.

Từ đồng nghĩa:

động từ

phàn nàn, than vãn, tăng cường (quân sự)

Complain.

Ví dụ:

He was beefing about how the recession was killing the business.

Anh ta đang phàn nàn về suy thoái kinh tế đang giết chết công việc kinh doanh như thế nào.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: