Nghĩa của từ batter trong tiếng Việt

batter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

batter

US /ˈbæt̬.ɚ/
UK /ˈbæt̬.ɚ/
"batter" picture

danh từ

người đánh bóng, bột nhão

The person in baseball, cricket, or rounders who hits the ball.

Ví dụ:

The batter swings and misses.

Người đánh bóng lắc lư và đánh trượt.

động từ

đánh đập, hành hạ, ngược đãi, đập liên hồi

To hit and behave violently towards a person, especially a woman or a child, repeatedly over a long period of time, or to hit something with force many times.

Ví dụ:

He was battered to death with a rifle butt.

Anh ta đã bị đánh đập đến chết với một báng súng trường.

Từ liên quan: