Nghĩa của từ ball trong tiếng Việt
ball trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ball
US /bɑːl/
UK /bɑːl/

danh từ
quả bóng, banh, buổi khiêu vũ, tinh hoàn, cú đá, cú đánh, cú ném bóng
A solid or hollow spherical or egg-shaped object that is kicked, thrown, or hit in a game.
Ví dụ:
Just try to concentrate on hitting the ball.
Chỉ cần cố gắng tập trung vào việc đánh bóng.
động từ
vo tròn, cuộn lại, quan hệ tình dục, ngủ với ai
Squeeze or form (something) into a rounded shape.
Ví dụ:
Robert balled up his napkin and threw it onto his plate.
Robert cuộn khăn ăn lại và ném nó vào đĩa của mình.