Nghĩa của từ bail trong tiếng Việt
bail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bail
US /beɪl/
UK /beɪl/

danh từ
tiền bảo lãnh, sự bảo lãnh tại ngoại, đòn gánh
An amount of money that a person who has been accused of a crime pays to a law court so that they can be released until their trial. The payment is a way of making certain that the person will return to court for trial.
Ví dụ:
Because of a previous conviction, the judge refused to grant bail.
Vì đã có tiền án, thẩm phán từ chối cho tại ngoại.
động từ
đóng tiền bảo lãnh, rời đi, tiếp cận
Release or secure the release of (a prisoner) on payment of bail.
Ví dụ:
His son called home to get bailed out of jail.
Con trai của ông ấy đã gọi điện về nhà để được đóng tiền bảo lãnh ra khỏi tù.
Từ liên quan: