Nghĩa của từ badly trong tiếng Việt
badly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
badly
US /ˈbæd.li/
UK /ˈbæd.li/

trạng từ
xấu, tồi tệ, dở, bậy bạ, nặng, trầm trọng
1.
In an unsatisfactory, inadequate, or unsuccessful way.
Ví dụ:
England has played badly this year.
Đội tuyển Anh đã chơi dở trong năm nay.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: