Nghĩa của từ backup trong tiếng Việt
backup trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backup
US /ˈbæk.ʌp/
UK /ˈbæk.ʌp/

danh từ
bản sao lưu, bản sao dự phòng, sự hỗ trợ
A copy of the information held on a computer that is stored separately from the computer.
Ví dụ:
Before we leave work each day, we make a backup of all the records we have entered into the computer that day.
Trước khi tan sở mỗi ngày, chúng tôi tạo một bản sao lưu của tất cả các hồ sơ mà chúng tôi đã nhập vào máy tính của ngày hôm đó.
tính từ
dự bị, dự phòng
Supporting the main singer, performer, etc.
Ví dụ:
Willie moves to Chicago, where he becomes a backup artist for a sultry blues singer.
Willie chuyển đến Chicago, nơi anh ấy trở thành nghệ sĩ dự bị cho một ca sĩ nhạc blues hấp dẫn.
Từ liên quan: