Nghĩa của từ audience trong tiếng Việt
audience trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
audience
US /ˈɑː.di.əns/
UK /ˈɑː.di.əns/

danh từ
khán giả, thính giả, sự tiếp kiến
The assembled spectators or listeners at a public event, such as a play, movie, concert, or meeting.
Ví dụ:
The orchestra was given an enthusiastic ovation from the audience.
Dàn nhạc đã nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt của khán giả.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: