Nghĩa của từ arrogate trong tiếng Việt

arrogate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

arrogate

US /ˈer.ə.ɡeɪt/
UK /ˈer.ə.ɡeɪt/
"arrogate" picture

động từ

nhận vơ, đòi bậy, chiếm bậy

To take something without having the right to do so.

Ví dụ:

They arrogate to themselves the power to punish people.

Họ đòi bậy cho mình quyền lực trừng phạt mọi người.

Từ liên quan: