Nghĩa của từ arm trong tiếng Việt

arm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

arm

US /ɑːrm/
UK /ɑːrm/
"arm" picture

danh từ

cánh tay, ống tay áo, nhánh, quân chủng, vũ khí (số nhiều), binh nghiệp (số nhiều)

Each of the two upper limbs of the human body from the shoulder to the hand.

Ví dụ:

She held the baby in her arms.

Cô ấy bế đứa bé trên cánh tay.

động từ

trang bị vũ khí, chuẩn bị chiến đấu, lên đạn, tháo chốt

To provide yourself or others with a weapon or weapons.

Ví dụ:

Nobody knows who is arming the terrorists.

Không ai biết ai đang trang bị vũ khí cho những kẻ khủng bố.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: