Nghĩa của từ approximate trong tiếng Việt

approximate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

approximate

US /əˈprɑːk.sə.mət/
UK /əˈprɑːk.sə.mət/
"approximate" picture

động từ

gần giống

Come close or be similar to something in quality, nature, or quantity.

Ví dụ:

A leasing agreement approximating ownership.

Một hợp đồng cho thuê gần giống với quyền sở hữu.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

gần đúng, xấp xỉ, khoảng

Close to the actual, but not completely accurate or exact.

Ví dụ:

The train's approximate time of arrival is 10.30.

Thời gian tàu đến nơi là khoảng 10:30.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: