Nghĩa của từ amount trong tiếng Việt

amount trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amount

US /əˈmaʊnt/
UK /əˈmaʊnt/
"amount" picture

danh từ

lượng, số lượng, tổng sổ, tổng giá trị, tầm quan trọng, thực chất, ý nghĩa

A quantity of something, especially the total of a thing or things in number, size, value, or extent.

Ví dụ:

They didn't deliver the right amount of sand.

Họ không giao đúng số lượng cát.

Từ đồng nghĩa:

động từ

lên tới, lên đến, rốt cuộc

Come to be (the total) when added together.

Ví dụ:

Losses amounted to over 10 million dollars.

Khoản lỗ lên tới hơn 10 triệu đô la.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: