Nghĩa của từ alternate trong tiếng Việt

alternate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

alternate

US /ˈɑːl.tɚ.neɪt/
UK /ˈɑːl.tɚ.neɪt/
"alternate" picture

tính từ

luân phiên, xen kẽ, tiếp nhau, so le

Happening or following one after the other regularly.

Ví dụ:

Stretch up 30 times with alternate arms as a warm-up exercise.

Kéo căng 30 lần với các cánh tay luân phiên như một bài tập khởi động.

động từ

xen kẽ, thay phiên, xen nhau, lần lượt

To happen or exist one after the other repeatedly.

Ví dụ:

She alternated between cheerfulness and deep despair.

Cô ấy xen kẽ giữa vui vẻ và tuyệt vọng sâu sắc.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

người thay thế, người thay phiên

A person or thing that can take the place of another.

Ví dụ:

David was too sick to attend, so Janet served as his alternate.

David quá ốm không thể tham dự được, vì vậy Janet là người thay thế anh ấy.