Nghĩa của từ affirm trong tiếng Việt

affirm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

affirm

US /əˈfɝːm/
UK /əˈfɝːm/
"affirm" picture

động từ

xác nhận, khẳng định, quả quyết, phê chuẩn

State as a fact; assert strongly and publicly.

Ví dụ:

He affirmed the country's commitment to peace.

Ông ấy khẳng định cam kết vì hòa bình của đất nước.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: