Nghĩa của từ admissibility trong tiếng Việt
admissibility trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
admissibility
US /ədˌmɪs.əˈbɪl.ə.t̬i/
UK /ədˌmɪs.əˈbɪl.ə.t̬i/

danh từ
tính có thể chấp nhận được, tính có thể thừa nhận được, tính có thể nhận
How much something can be allowed or accepted, especially in court.
Ví dụ:
His lawyers plan to challenge the admissibility of this evidence.
Luật sư của ông ấy có kế hoạch thách thức tính có thể chấp nhận của bằng chứng này.
Từ liên quan: