Nghĩa của từ admiral trong tiếng Việt
admiral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
admiral
US /ˈæd.mər.əl/
UK /ˈæd.mər.əl/

danh từ
đô đốc, thượng tướng hải quân
An officer of very high rank in the navy.
Ví dụ:
The admiral visited the ships under his command.
Đô đốc đã đến thăm các con tàu dưới quyền chỉ huy của mình.
Từ liên quan: