Nghĩa của từ abstraction trong tiếng Việt
abstraction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abstraction
US /æbˈstræk.ʃən/
UK /æbˈstræk.ʃən/

danh từ
sự trừu tượng, tính trừu tượng, sự rời bỏ, sự rút
A general idea not based on any particular real person, thing or situation; the quality of being abstract.
Ví dụ:
Ideological abstractions are never going to attract many voters.
Những sự trừu tượng về mặt ý thức hệ sẽ không bao giờ thu hút được nhiều cử tri.