Nghĩa của từ trusty trong tiếng Việt.
trusty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trusty
US /ˈtrʌs.ti/
UK /ˈtrʌs.ti/
Tính từ
1.
đáng tin cậy
able to be trusted, especially because of having been owned and used for a long time:
Ví dụ:
•
I did the entire three hundred miles on my own - just me and my trusty bike.
Học từ này tại Lingoland