Nghĩa của từ subcompact trong tiếng Việt.

subcompact trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

subcompact

US /ˈsəb.kəm.pækt/
UK /ˈsəb.kəm.pækt/
"subcompact" picture

Danh từ

1.

xe cỡ nhỏ, xe subcompact

a class of automobiles that is smaller than a compact car

Ví dụ:
The new model is a fuel-efficient subcompact.
Mẫu xe mới là một chiếc xe cỡ nhỏ tiết kiệm nhiên liệu.
Parking is easier with a subcompact car.
Đỗ xe dễ dàng hơn với một chiếc xe cỡ nhỏ.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

cỡ nhỏ, nhỏ hơn xe compact

smaller than a compact car

Ví dụ:
They offer a range of subcompact models.
Họ cung cấp một loạt các mẫu xe cỡ nhỏ.
The parking spot was perfect for a subcompact vehicle.
Chỗ đậu xe hoàn hảo cho một chiếc xe cỡ nhỏ.
Học từ này tại Lingoland