Nghĩa của từ sandbox trong tiếng Việt.

sandbox trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sandbox

US /ˈsænd.bɑːks/
UK /ˈsænd.bɑːks/
"sandbox" picture

Danh từ

1.

hộp cát, sân cát

a shallow box or hollow in the ground containing sand for children to play in

Ví dụ:
The children built sandcastles in the sandbox.
Những đứa trẻ xây lâu đài cát trong hộp cát.
Make sure the sandbox is covered when not in use.
Đảm bảo hộp cát được che đậy khi không sử dụng.
Từ đồng nghĩa:
2.

sandbox, môi trường thử nghiệm

a testing environment that isolates new code or programs from the production environment

Ví dụ:
Developers often use a sandbox to test new features before deploying them.
Các nhà phát triển thường sử dụng môi trường thử nghiệm để kiểm tra các tính năng mới trước khi triển khai.
Running untrusted code in a sandbox prevents it from affecting the main system.
Chạy mã không đáng tin cậy trong môi trường thử nghiệm ngăn nó ảnh hưởng đến hệ thống chính.
Học từ này tại Lingoland