Nghĩa của từ pillion trong tiếng Việt.
pillion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pillion
US /ˈpɪl.jən/
UK /ˈpɪl.jən/

Danh từ
1.
ghế sau, chỗ ngồi sau
a seat for a passenger behind the rider on a motorcycle or bicycle
Ví dụ:
•
She rode on the pillion behind her brother.
Cô ấy ngồi ghế sau xe máy phía sau anh trai.
•
The motorcycle has a comfortable pillion for long rides.
Chiếc xe máy có ghế sau thoải mái cho những chuyến đi dài.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chở, đèo
to carry (a passenger) on a pillion
Ví dụ:
•
He offered to pillion her home on his motorcycle.
Anh ấy đề nghị chở cô ấy về nhà bằng xe máy.
•
Can you pillion me to the next town?
Bạn có thể chở tôi đến thị trấn tiếp theo không?
Học từ này tại Lingoland