Nghĩa của từ nonet trong tiếng Việt.

nonet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nonet

US /noʊˈnet/
UK /noʊˈnet/
"nonet" picture

Danh từ

1.

bản nonet, tác phẩm cho chín nhạc cụ hoặc giọng hát

a composition for nine instruments or voices

Ví dụ:
The orchestra performed a beautiful nonet by a contemporary composer.
Dàn nhạc đã biểu diễn một bản nonet tuyệt đẹp của một nhà soạn nhạc đương đại.
The chamber music group specializes in performing nonets.
Nhóm nhạc thính phòng chuyên biểu diễn các bản nonet.
2.

nhóm chín người, chín vật

a group of nine people or things

Ví dụ:
A nonet of dancers took the stage, performing a synchronized routine.
Một nhóm chín người vũ công lên sân khấu, biểu diễn một tiết mục đồng bộ.
The research team formed a nonet to tackle the complex problem.
Nhóm nghiên cứu đã thành lập một nhóm chín người để giải quyết vấn đề phức tạp.
Học từ này tại Lingoland