Nghĩa của từ crunk trong tiếng Việt.
crunk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crunk
US /kruŋk/
UK /kruŋk/

Danh từ
1.
crunk, thể loại hip-hop
a style of hip-hop music originating in the southern United States, characterized by repetitive chants and a heavy, driving rhythm.
Ví dụ:
•
The club was blasting crunk music all night.
Câu lạc bộ bật nhạc crunk suốt đêm.
•
Many artists contributed to the rise of crunk in the early 2000s.
Nhiều nghệ sĩ đã đóng góp vào sự trỗi dậy của crunk vào đầu những năm 2000.
Tính từ
1.
cực kỳ phấn khích, say xỉn và điên rồ
to be extremely excited or intoxicated; a blend of 'crazy' and 'drunk'.
Ví dụ:
•
After a few drinks, everyone started getting really crunk.
Sau vài ly, mọi người bắt đầu trở nên rất crunk.
•
The party was so loud and everyone was so crunk.
Bữa tiệc rất ồn ào và mọi người đều rất crunk.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland