Nghĩa của từ breakbeat trong tiếng Việt.
breakbeat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
breakbeat
US /ˈbreɪk.biːt/
UK /ˈbreɪk.biːt/

Danh từ
1.
breakbeat
a sampled drum pattern, often from funk or soul records, used as the rhythmic basis in hip-hop, drum and bass, and other electronic music genres
Ví dụ:
•
The DJ expertly mixed in a classic breakbeat, getting the crowd moving.
DJ đã khéo léo phối một đoạn breakbeat cổ điển, khiến đám đông nhún nhảy.
•
Many early hip-hop tracks were built around simple, repetitive breakbeats.
Nhiều bản nhạc hip-hop đời đầu được xây dựng dựa trên các breakbeat đơn giản, lặp đi lặp lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland