Nghĩa của từ banjo trong tiếng Việt.
banjo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
banjo
US /ˈbæn.dʒoʊ/
UK /ˈbæn.dʒoʊ/

Danh từ
1.
banjo
a stringed musical instrument with a round body and a long neck, played by plucking or strumming the strings.
Ví dụ:
•
He learned to play the banjo at a young age.
Anh ấy học chơi banjo từ khi còn nhỏ.
•
The bluegrass band featured a lively banjo solo.
Ban nhạc bluegrass đã trình diễn một đoạn solo banjo sôi động.
Học từ này tại Lingoland