Nghĩa của từ bandsman trong tiếng Việt.

bandsman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bandsman

US /ˈbændz.mən/
UK /ˈbændz.mən/
"bandsman" picture

Danh từ

1.

người chơi nhạc cụ trong ban nhạc, thành viên ban nhạc

a member of a musical band, especially a military or brass band

Ví dụ:
The bandsman played the trumpet with great skill.
Người chơi nhạc cụ trong ban nhạc đã thổi kèn trumpet rất điêu luyện.
Several bandsmen marched in the parade.
Một số người chơi nhạc cụ trong ban nhạc đã diễu hành trong cuộc diễu binh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland