Nghĩa của từ zeitgeist trong tiếng Việt
zeitgeist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
zeitgeist
US /ˈtsaɪt.ɡaɪst/
UK /ˈtsaɪt.ɡaɪst/

danh từ
tinh thần thời đại
The general mood or quality of a particular period of history, as shown by the ideas, beliefs, etc. common at the time.
Ví dụ:
The novel perfectly captures the zeitgeist of the 1960s counterculture.
Cuốn tiểu thuyết đã nắm bắt hoàn hảo tinh thần thời đại của phong trào phản văn hóa thập niên 1960.