Nghĩa của từ youth trong tiếng Việt
youth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
youth
US /juːθ/
UK /juːθ/

danh từ
thời thanh niên, tuổi trẻ, lứa tuổi thanh niên, tầng lớp thanh niên
The period between childhood and adult age.
Ví dụ:
He had been a keen sportsman in his youth.
Anh ấy đã từng là một vận động viên thể thao nhạy bén khi còn trẻ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: