Nghĩa của từ yoke trong tiếng Việt
yoke trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
yoke
US /joʊk/
UK /joʊk/

danh từ
cầu vai, cái ách, thanh ngang
A fitted part of a piece of clothing, especially a strip that goes around the shoulders or waist, to which is sewn a looser piece of material.
Ví dụ:
a short yoke
một cái cầu vai ngắn
động từ
lồng ách vào, ràng buộc, nối, ép buộc
To join two animals together with a yoke; to attach an animal to something with a yoke.
Ví dụ:
An ox yoked to a plough.
Một con bò được lồng ách vào một cái cày.