Nghĩa của từ yawn trong tiếng Việt
yawn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
yawn
US /jɑːn/
UK /jɑːn/

danh từ
sự ngáp, cử chỉ ngáp, khe hở
A reflex act of opening one's mouth wide and inhaling deeply due to tiredness or boredom.
Ví dụ:
He stretches and stifles a yawn.
Anh ta vươn vai và ngáp một cái.
động từ
ngáp, há miệng
Involuntarily open one's mouth wide and inhale deeply due to tiredness or boredom.
Ví dụ:
He began yawning and looking at his watch.
Anh bắt đầu ngáp và nhìn đồng hồ.