Nghĩa của từ yardstick trong tiếng Việt

yardstick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

yardstick

US /ˈjɑːrd.stɪk/
UK /ˈjɑːrd.stɪk/
"yardstick" picture

danh từ

thước đo, tiêu chuẩn so sánh, thước Anh

A ruler (= a long flat object used for measuring the length of things) that is one yard (= approximately 91.4 centimetres) long.

Ví dụ:

The dressmaker measured the cloth with a yardstick.

Người thợ may đo tấm vải bằng thước Anh.