Nghĩa của từ yak trong tiếng Việt

yak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

yak

US /jæk/
UK /jæk/
"yak" picture

danh từ

bò Tây Tạng

A type of cattle with long hair and long horns, found mainly in Tibet.

Ví dụ:

Yaks are very friendly in nature and there has been very little documented aggression from yaks towards human beings, although mothers can be extremely protective of their young and will bluff charge if they feel threatened.

Bò Tây Tạng có bản chất rất thân thiện và có rất ít tài liệu ghi nhận sự hung dữ của bò Tây Tạng đối với con người, mặc dù bò mẹ có thể hết sức bảo vệ con non của chúng và sẽ tấn công vô tội vạ nếu chúng cảm thấy bị đe dọa.

động từ

nói chuyện, tán gẫu

To talk continuously about things that are not very serious or important.

Ví dụ:

They've been yakking on the phone for over an hour.

Họ đã nói chuyện điện thoại hơn một giờ rồi.