Nghĩa của từ written trong tiếng Việt
written trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
written
US /ˈrɪt̬.ən/
UK /ˈrɪt̬.ən/

tính từ
viết ra, được thảo ra, trên giấy tờ, bằng văn bản, được viết ra
Expressed in writing, or involving writing.
Ví dụ:
Written instructions.
Hướng dẫn bằng văn bản.
quá khứ phân từ
viết, thảo ra, soạn, viết vào, viết thư
Past participle of write.
Ví dụ:
We haven't written to each other for a long time.
Lâu rồi chúng tôi không viết thư cho nhau.
Từ liên quan: