Nghĩa của từ wrench trong tiếng Việt

wrench trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wrench

US /rentʃ/
UK /rentʃ/
"wrench" picture

danh từ

cờ lê, sự vặn mạnh, sự giật mạnh, sự trật, sự tổn thương, sự chia tay

A tool for holding and turning objects, especially one that can be made larger and smaller to hold different sized objects.

Ví dụ:

Find an adjustable wrench.

Tìm một cờ lê có thể điều chỉnh.

động từ

vặn mạnh, giật mạnh, làm trật khớp, làm sái, làm tổn thương, làm trẹo đi

To pull and twist something suddenly or violently away from its position.

Ví dụ:

The photographer tripped over the cord, wrenching a microphone from its stand.

Nhiếp ảnh gia vấp phải dây, giật mạnh micro khỏi chân đế.