Nghĩa của từ wreath trong tiếng Việt

wreath trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wreath

US /riːθ/
UK /riːθ/
"wreath" picture

danh từ

vòng hoa, vòng hoa tang, vành hoa, tràng hoa, vòng người xem, đám mây cuồn cuộn

An arrangement of flowers and leaves in a circular shape, used as a decoration or as a sign of respect and remembrance for a person who has died.

Ví dụ:

The son put a wreath on his mother's grave.

Người con trai đặt vòng hoa lên mộ mẹ.

Từ đồng nghĩa: