Nghĩa của từ wound trong tiếng Việt
wound trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wound
US /wuːnd/
UK /wuːnd/

danh từ
vết thương, thương tích, vết xước/ cắt/ chém, nỗi đau thương, điều xúc phạm
A damaged area of the body, such as a cut or hole in the skin or flesh made by a weapon.
Ví dụ:
He died of his wounds.
Anh ấy mất vì vết thương của mình.
động từ
làm bị thương, làm tổn thương, xúc phạm
To damage an area of the body, especially by making a cut or hole in the skin.
Ví dụ:
Flying glass wounded her in the face and neck.
Kính bay làm cô ấy bị thương ở mặt và cổ.