Nghĩa của từ worse trong tiếng Việt
worse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
worse
US /wɝːs/
UK /wɝːs/

tính từ
tệ hơn, xấu hơn, xấu hơn, tồi hơn, nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn
Of poorer quality or lower standard; more unpleasant.
Ví dụ:
The weather got worse during the day.
Thời tiết ngày càng tệ hơn.
trạng từ
tệ hơn, xấu hơn, kém hơn, nặng hơn, trầm trọng hơn
Comparative of badly.
Ví dụ:
He did worse than he was expecting in the exams.
Anh ấy làm bài thi tệ hơn mong đợi.
danh từ
thứ tệ hơn, cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
Something that is more unpleasant or difficult.
Ví dụ:
"What about the bride's dress - wasn't it terrible?" "I don't know, I've seen worse."
"Còn váy cô dâu thì sao - nó không tệ sao?" "Tôi không biết, tôi đã từng thấy những thứ tệ hơn."