Nghĩa của từ worm trong tiếng Việt
worm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
worm
US /wɝːm/
UK /wɝːm/

danh từ
giun, lãi, sâu, người đáng khinh bỉ, đồ giun dế
A small animal with a long, narrow, soft body without arms, legs, or bones.
Ví dụ:
The kiwi bird eats worms, other invertebrates, and berries.
Chim kiwi ăn giun, động vật không xương sống khác và quả mọng.
động từ
luồn lách, chui vào, luồn vào, luồn qua, tẩy giun
To use a twisting and turning movement, especially to move through a narrow or crowded place.
Ví dụ:
She wormed her way through the crowd to the reception desk.
Cô ấy luồn lách qua đám đông để tới bàn tiếp tân.
Từ liên quan: