Nghĩa của từ woodcut trong tiếng Việt
woodcut trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
woodcut
US /ˈwʊd.kʌt/
UK /ˈwʊd.kʌt/

danh từ
tranh khắc gỗ
A picture printed from a pattern cut into the surface of a block of wood.
Ví dụ:
Long ago, woodcuts were used by printers for illustrations.
Từ lâu, các thợ in đã sử dụng tranh khắc gỗ để minh họa.