Nghĩa của từ wonder trong tiếng Việt

wonder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wonder

US /ˈwʌn.dɚ/
UK /ˈwʌn.dɚ/
"wonder" picture

động từ

muốn biết, tự hỏi, ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ

Desire or be curious to know something.

Ví dụ:

How many times have I written that, I wonder?

Tôi đã viết điều đó bao nhiêu lần rồi, tôi tự hỏi?

danh từ

vật kỳ diệu, kỳ quan, điều kỳ lạ, sự ngạc nhiên, điều kỳ diệu, kỳ công, thần đồng

A feeling of surprise mingled with admiration, caused by something beautiful, unexpected, unfamiliar, or inexplicable.

Ví dụ:

He had stood in front of it, observing the intricacy of the ironwork with the wonder of a child.

Anh ấy đã đứng trước nó, quan sát sự phức tạp của đồ sắt với sự ngạc nhiên của một đứa trẻ.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: