Nghĩa của từ womb trong tiếng Việt
womb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
womb
US /wuːm/
UK /wuːm/

danh từ
dạ con, tử cung, ruột, lòng, trung tâm
The organ in women and female animals in which babies or young animals develop before they are born.
Ví dụ:
The uterus, or womb, is a hollow, pear-shaped organ ln a woman's lower stomach between the bladder and the rectum.
Tử cung, hay dạ con, là một cơ quan rỗng, hình quả lê nằm trong dạ dày dưới của phụ nữ giữa bàng quang và trực tràng.