Nghĩa của từ wolf trong tiếng Việt
wolf trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wolf
US /wʊlf/
UK /wʊlf/

danh từ
chó sói, người độc ác, người hung tàn
A wild carnivorous mammal of the dog family, living and hunting in packs. It is native to both Eurasia and North America, but has been widely exterminated.
Ví dụ:
Wolves hunt in groups known as packs.
Sói săn theo nhóm được gọi là bầy.
động từ
ngốn, ăn ngấu nghiến
Devour (food) greedily.
Ví dụ:
He wolfed down his breakfast.
Anh ấy đã ăn ngấu nghiến bữa sáng của mình.