Nghĩa của từ wire trong tiếng Việt

wire trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wire

US /waɪr/
UK /waɪr/
"wire" picture

danh từ

dây, bức điện tín

(a piece of) thin metal thread with a layer of plastic around it, used for carrying electric current.

Ví dụ:

Someone had cut the phone wires.

Ai đó đã cắt dây điện thoại.

động từ

mắc (dây) điện, đánh điện, buộc bằng dây

To connect a piece of electrical equipment with wires so that it will work.

Ví dụ:

The stereo wasn't working because it hadn't been wired up correctly.

Hệ thống âm thanh nổi không hoạt động vì nó không được mắc dây điện đúng cách.