Nghĩa của từ wilt trong tiếng Việt

wilt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wilt

US /wɪlt/
UK /wɪlt/
"wilt" picture

động từ

khô héo, héo úa, yếu đi, mệt mỏi, hao mòn, tiều tuỵ

(of a plant) to become weak and begin to bend toward the ground, or (of a person) to become weaker, tired, or less confident.

Ví dụ:

Cut flowers will soon wilt without water.

Hoa cắt sẽ nhanh héo nếu không có nước.

Từ đồng nghĩa: