Nghĩa của từ whip trong tiếng Việt
whip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
whip
US /wɪp/
UK /wɪp/
động từ
chạy vụt, lao, quất, xông, đánh bằng roi, rút
To hit a person or animal with a whip.
Ví dụ:
I don't like the way the drivers whip their horses.
Tôi không thích cách những người lái xe quất ngựa của họ.
danh từ
roi da, nghị viên phụ trách tổ chức, giấy báo của nghị viên phụ trách tổ chức
A piece of leather or rope that is fastened to a stick, used for hitting animals or people.
Ví dụ:
She lashed the horses mercilessly with her long whip.
Cô ta dùng roi dài quất ngựa không thương tiếc.
Từ liên quan: