Nghĩa của từ whiff trong tiếng Việt

whiff trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whiff

US /wɪf/
UK /wɪf/
"whiff" picture

danh từ

mùi, hương, làn hương, dấu hiệu, cú đánh trượt

A smell, especially one that you only smell for a short time.

Ví dụ:

He caught a whiff of perfume as he leaned towards her.

Anh ấy ngửi thấy mùi nước hoa khi anh ấy nghiêng người về phía cô ta.

động từ

bốc mùi, đánh trượt bóng

To have an unpleasant smell.

Ví dụ:

The whole house is beginning to whiff a bit.

Toàn bộ ngôi nhà bắt đầu bốc mùi một chút.