Nghĩa của từ welsh trong tiếng Việt

welsh trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

welsh

US /welʃ/
UK /welʃ/
"welsh" picture

tính từ

(thuộc) xứ Wales

Belonging to or relating to Wales, its people, or its language.

Ví dụ:

Welsh coastline

đường bờ biển xứ Wales

danh từ

tiếng Wales, người Wales

The Celtic language of Wales, which is spoken as a first language by some people, and also by others as a second language to English.

Ví dụ:

We speak Welsh at home.

Chúng tôi nói tiếng Wales ở nhà.

động từ

quỵt, trốn nợ, chạy làng, thất hứa, không làm trọn nhiệm vụ

Fail to honour (a debt or obligation incurred through a promise or agreement).

Ví dụ:

Banks began welshing on their agreement not to convert dollar reserves into gold.

Các ngân hàng bắt đầu không làm tròn nhiệm vụ với thỏa thuận không chuyển đổi dự trữ đô la thành vàng.