Nghĩa của từ well-paid trong tiếng Việt

well-paid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

well-paid

US /ˌwel ˈpeɪd/
"well-paid" picture

tính từ

được trả lương hậu hĩnh, được trả lương cao

Earning or paying a lot of money.

Ví dụ:

She was not well-paid and found it difficult to provide for her family.

Cô ấy không được trả lương cao và rất khó để chu cấp cho gia đình.