Nghĩa của từ welcome trong tiếng Việt
welcome trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
welcome

từ cảm thán
hoan nghênh, chào mừng
Used to greet someone in a glad or friendly way.
Welcome to the Wildlife Park.
Chào mừng đến với Công viên Động vật Hoang dã.
danh từ
sự hoan nghênh, sự tiếp đãi ân cần
An instance or manner of greeting someone.
You will receive a warm welcome.
Bạn sẽ nhận được một sự hoan nghênh nồng nhiệt.
động từ
chào, chào đón, hoan nghênh
Greet (someone arriving) in a glad, polite, or friendly way.
Hotels should welcome guests in their own language.
Khách sạn nên chào đón khách bằng ngôn ngữ của họ.
tính từ
hoan nghênh, được chào đón, cứ tự nhiên, cứ việc, xin cứ tự nhiên
(of a guest or new arrival) gladly received.
Visitors with disabilities are always welcome.
Du khách khuyết tật luôn được chào đón.