Nghĩa của từ weed trong tiếng Việt
weed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
weed
US /wiːd/
UK /wiːd/

danh từ
cỏ dại, rong, người gầy gò, thuốc lá, cần sa
A wild plant growing where it is not wanted and in competition with cultivated plants.
Ví dụ:
Keep the seedlings clear of weeds.
Giữ cho cây con sạch cỏ dại.
Từ đồng nghĩa:
động từ
rẫy cỏ, nhổ cỏ dại
Remove unwanted plants from (an area of ground).
Ví dụ:
I weeded all afternoon.
Tôi đã nhổ cỏ cả buổi chiều.