Nghĩa của từ wax trong tiếng Việt
wax trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wax
US /wæks/
UK /wæks/

danh từ
sáp, ráy tai, sáp ong
A solid substance containing a lot of fat that becomes soft and melts when warm.
Ví dụ:
She watched the wax as it dripped down the side of the candle.
Cô ấy quan sát sáp khi nó nhỏ xuống mặt nến.
động từ
tròn dần, bớt khuyết, tăng trưởng, đánh bóng bằng sáp, tẩy lông, bôi sáp, trở nên
To put a thin layer of wax on the surface of something, either to make it waterproof or to improve its appearance.
Ví dụ:
I've waxed the floor so it's rather slippery.
Tôi đã đánh bóng sàn bằng sáp nên nó khá trơn.